1. Thành phần hóa học:
| 
 Mác thép (JIS G3101-2010) 
  | 
 Thành phần hóa học ( Wt, %)  | 
||||||
| 
 C  | 
 Si  | 
 Mn  | 
 
 Ni  | 
 
 Cr  | 
 P  | 
 S  | 
|
| 
 SS400  | 
 0.11  | 
 0.12  | 
 0.4  | 
 –  | 
 –  | 
 
  | 
 
  | 
| 
 0.18  | 
 0.17  | 
 0.57  | 
 –  | 
 –  | 
 0.02  | 
 0.03  | 
|
2. Tính chất cơ lý:
| 
 Mác thép 
  | 
 Độ bền kéo đứt 
  | 
 Giới hạn chảy  | 
 Độ dãn dài tương đối  | 
| 
 SS400  | 
 N/mm2  | 
 N/mm2  | 
 (%)  | 
| 
 ~ 337  | 
 ~ 483  | 
 ~ 2  | 
3. Ứng dụng:
– Sử dụng để chế tạo vật liệu xây dựng
– Ứng dụng trong công nghệ chế tạo ô tô, tàu biển
– Chế tạo thành các tấm lót sàn
– Chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu đơn giản, tấm đế, đệm, lót
– Thép chuyên dụng làm cầu đường





				
				
							
Reviews
There are no reviews yet.