1. Thành phần hóa học:
Mác thép (JIS G4404:2006) |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
|
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
||
SKS3 |
0.9 |
|
0.9 |
|
|
|
|
0.5 |
0.5 |
|
|
1.0 |
0.35 |
1.2 |
0.03 |
0.03 |
0.043 |
0.1 |
1.0 |
1.0 |
2. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép |
Ủ |
Tôi |
|
Ram |
Độ cứng |
|
Nhiệt độ |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
M ôi trường |
58~ 60 |
|
°C |
°C |
°C |
||||
SKS3 |
750~800 |
800~850 |
Oil |
150~200 |
Air
|
3. Ứng dụng:
- Thích hợp làm các loại khuôn cắt, dao cắt
- Dùng làm dao cắt mũi dột, khuôn dập nguội hạn chế tối đa sự biến dạng của của khuôn sau khi nhiệt luyện
- Làm khuôn vuốt lỗ sâu, lỗ hình, bàn ren các chi tiết máy chịu mài mòn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.