1. Thành phần hóa học
Mác thép (JIS G4051)
|
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S50C |
0.47 |
0.15 |
0.6 |
|
|
|
|
0.53 |
0.35 |
0.9 |
0.2 |
0.2 |
0.03 |
0.035 |
2. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép
|
Ủ |
Tôi |
RAM |
||||
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng |
|
S50C |
600 |
Làm nguội chậm |
800 ~850 |
Oil |
180~200 |
Làm nguội không khí |
40~50 |
3. Ứng dụng:
- Làm một số chi tiết trong động cơ, khuôn mẫu loại thường, vỏ-áo khuôn, tấm đỡ, tấm đệm,..
- Dùng trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Reviews
There are no reviews yet.