1. Thành phần hóa học
Mác thép (DIN 17350-1980) |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
P |
S |
|
P20 (1.23311) |
0.35 |
0.2 |
1.3 |
1.8 |
0.15 |
– |
– |
0.45 |
0.4 |
1.5 |
2.1 |
0.2 |
0.035 |
0.035 |
2. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép (DIN 17350-1980) |
Ủ |
Tôi |
RAM |
|||||
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (0C) |
Môi trường |
Độ cứng |
|
P20 (1.23311) |
810 ~830 |
Làm nguội chậm |
≤ 320 |
810 ~850 |
Oil |
200~250 |
Làm nguội không khí |
≥ 50 |
3. Ứng dụng:
– Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine…
– Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục..
– Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm
Reviews
There are no reviews yet.