1. Thành phần hóa học
Mác thép
|
|
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
|
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo
|
|||
SCM440H (JIS G4052) |
0.37 |
0.15 |
0.55 |
|
|
|
|
0.85 |
0.15 |
||
0.44 |
0.35 |
0.95 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
≤ 0.3 |
≤ 0.25 |
1.25 |
0.35 |
2. Đặc tính xử lý nhiệt:
Mác thép
|
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện thường |
Thấm Nitow |
Thấm Cabon |
|
SCM440H |
– |
MAX: 55-58 HRC |
MAX: 750-800 HV |
MAX: 60-62 HR |
3. Ứng dụng:
– Thường được dùng làm khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng…
Reviews
There are no reviews yet.