1. Chi tiết sản phẩm:
– Độ dẻo dai và độ cứng nóng vượt trội.
– Chống rạn nứt và chống mài mòn
– Chống biến đổi trong quá trình xử lý nhiệt
– Thích hợp cho khuôn đúc áp lực nóng, khuôn dập nhôm và Magie
2. Thành phần hóa học
Mác thép (JIS G4404:2006) |
Thành phần hóa học ( Wt, % ) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
|
SKD61 |
0.35 |
0.80 |
0.25 |
|
|
4.80 |
1.00 |
0.80 |
0.42 |
1.20 |
0.50 |
0.03 |
0.02 |
5.50 |
1.50 |
1.15 |
3. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép |
Ủ |
Tôi |
|
Ram |
Độ cứng |
|
Nhiệt độ |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
50~ 55 |
4. Ứng dụng:
- Sử dụng phổ biến trong gia công nóng.
- Khuôn đúc áp lực cho cả nhôm và kẽm.
- Khuôn rèn dập.
- Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ.
- Lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng…
Reviews
There are no reviews yet.