1. Đặc tính sản phẩm
– Thép tròn SUJ2 được định danh theo tiêu chuẩn JIS G4805
– Thép SUJ2 có tính chất chịu mài mòn tốt, thép hợp kim chất lượng cao.
– Sau quá trình tôi thép, xử lý nhiệt độ cứng đạt được tới 52 HRC.
– Độ cứng trước khi xử lý nhiệt có thể đạt tới 201 Max HBW
2. Thành phần hóa học
Mác thép (JIS G4805:2008) |
Thành phần hóa học ( Wt, %) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr
|
Mo |
Cu
|
|
SUJ2 |
0.95 |
0.15 |
|
|
|
|
1.3 |
|
|
1.1 |
0.35 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
1.6 |
0.8 |
0.25 |
3. Ứng dụng:
– Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bu-long, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao.
– Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, vỏ khuôn, bu-long, ốc, vít…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.